Bạc nitrat CAS 7761-88-8

Mô tả ngắn:

Tên Bạc nitrat
Công thức phân tử AgNO3
Lớp: Lớp AR và lớp công nghiệp
Trọng lượng phân tử 169,87
Số đăng ký CAS 7761-88-8
EINECS 231-853-9
Hàm lượng Ag ≥63,5%
Mật độ 4,352
Điểm nóng chảy 212 oC
Điểm sôi 444 oC
Độ hòa tan trong nước 219 g/100 mL (20 oC)


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tên Bạc nitrat
Công thức phân tử AgNO3
Lớp: Lớp AR và lớp công nghiệp
Trọng lượng phân tử 169,87
Số đăng ký CAS 7761-88-8
EINECS 231-853-9
Hàm lượng Ag ≥63,5%
Mật độ 4,352
Điểm nóng chảy 212 oC
Điểm sôi 444 oC
Độ hòa tan trong nước 219 g/100 mL (20 oC)

Bạc nitratlà tinh thể dạng bảng hình thoi trong suốt không màu.Mật độ tương đối 4,35 (19. Điểm nóng chảy 208,6. Phân hủy khi nóng lên tới 445. Dễ hòa tan trong nước và amoniac, hòa tan trong ete và rượu khan. Ít tan trong rượu khan, khó tan trong axit nitric mạnh. Dung dịch có tính axit yếu. Tinh khiết bạc nitrat ổn định khi đối mặt với ánh sáng. Nó sẽ trở thành màu đen khi tiếp xúc với hydro sunfua và chất hữu cơ. Bạc nitrat ẩm dễ trở nên sẫm màu dưới ánh sáng. Là chất oxy hóa, nó có thể tạo ra bê tông protein, có tác dụng ăn mòn cơ thể. khối lượng phân tử: 169,87.

 

Bạc Nitrat được dùng làm âm bản chụp ảnh, làm đầy bình chân không và sản xuất gương, ngoài ra còn dùng trong mạ bạc, in ấn, chất ăn mòn trong y học, thuốc nhuộm tóc, chất phân tích, điều chế các chất khác.
muối bạc và mực bền màu.

 

Tên sản phẩm:
Bạc nitrat
Số CAS:
7761-88-8
Lô số
20210221002
MF
AgNO3
Ngày sản xuất
Ngày 21 tháng 2 năm 2021
Ngày kiểm tra:
Ngày 21 tháng 2 năm 2021
Mục kiểm tra
Tiêu chuẩn
Kết quả
Vẻ bề ngoài
Bột tinh thể màu trắng
Bột tinh thể màu trắng
độ tinh khiết
≥99,8%
>99,87%
Giá trị PH
5,0-6,0
5.4
Ag
≥63,5%
63,58%
Cl
.0005%
0,0002%
SO4
.000,002%
0,0006%
Fe
.000,002%
0,0008%
Cu
.0005%
0,0001%
Pb
.0005%
0,0002%
Rh
.00,02%
0,001%
Pt
.00,02%
0,001%
Au
.00,02%
0,0008%
Ir
.00,02%
0,001%
Ni
.000,005%
0,0008%
Al
.000,005%
0,0015%
Si
.000,005%
0,001%

  • Trước:
  • Kế tiếp: